Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
ability /əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách; USER: khả năng, khả năng, khả, năng, năng lực

GT GD C H L M O
able /ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài; USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
access /ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần; USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận

GT GD C H L M O
add /æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào; USER: thêm, thêm vào, add, gắn, thêm các

GT GD C H L M O
additional /əˈdɪʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: bổ sung, thêm vào; USER: bổ sung, thêm, bổ sung, khác, phụ

GT GD C H L M O
additionally /əˈdɪʃ.ən.əl/ = USER: bổ sung, thêm, ngoài ra, Ngoài, thêm vào đó

GT GD C H L M O
adjusted /əˈjəst/ = ADJECTIVE: điều chỉnh; USER: điều chỉnh, chỉnh, được điều chỉnh, điều chỉnh lại, ñieàu chænh

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
allows /əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa; USER: cho phép, phép, cho phép các

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
annual /ˈæn.ju.əl/ = ADJECTIVE: một năm, hàng năm, từng năm, cây chỉ sống một năm; USER: hàng năm, năm, thường niên, hàng, hằng năm

GT GD C H L M O
any /ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì; ADVERB: không thể được; PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì; USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi

GT GD C H L M O
apple /ˈæp.l̩/ = NOUN: táo, mối bất hòa, mối phân tranh, trái bơm; USER: táo, apple, quả táo, của Apple, trái táo

GT GD C H L M O
application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng; USER: ứng dụng, áp dụng, đơn, ứng, dụng

GT GD C H L M O
applications /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng; USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, đơn, dụng

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
around /əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng; USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
assistance /əˈsɪs.təns/ = NOUN: sự giúp đở; USER: hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ, trợ, sự hỗ trợ

GT GD C H L M O
assuming /əˈso͞om/ = ADJECTIVE: tự phụ; USER: giả định, giả sử, giả, giả thiết, giả định rằng

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
available /əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi; USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có

GT GD C H L M O
based /-beɪst/ = VERB: căn cứ vào; USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
because /bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì; USER: vì, bởi vì, do, bởi

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
before /bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước; CONJUNCTION: trước khi; PREPOSITION: đàng trước; USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây

GT GD C H L M O
built /ˌbɪltˈɪn/ = ADJECTIVE: được xây dựng tại; USER: xây dựng, được xây dựng, xây, tích, tích hợp

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
cases /keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa, lúc, trường hợp đặc biệt, người bịnh, vật dùng để đựng, người bị thương, việc kiện thưa, sự tình; USER: trường hợp, các trường hợp, trường, vụ, ca

GT GD C H L M O
check /tʃek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, trách mắng đứa trẻ; NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm; ADJECTIVE: phiếu dự hợp, thẻ xuất tịch; USER: kiểm tra, kiểm tra, xem, rà soát, kiểm tra xem

GT GD C H L M O
choosing /tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn; USER: lựa chọn, chọn, việc lựa chọn, chọn lựa, cách chọn

GT GD C H L M O
cloud /klaʊd/ = NOUN: vân, một đám, bao phủ, dầy đặc, một cụm mây, một đám đông đặc, một làn; VERB: mây che, án mây, làm cho có lằn; USER: điện toán đám mây, đám mây, toán đám mây, mây, cloud

GT GD C H L M O
combined /kəmˈbaɪn/ = ADJECTIVE: đả thỏa thuận; USER: kết hợp, hợp, cộng, kết, phối hợp

GT GD C H L M O
come /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới

GT GD C H L M O
command /kəˈmɑːnd/ = NOUN: chỉ huy, lịnh, bộ tư lịnh, cai quản, đốc xuất, mạng lịnh, sự điều khiển, quân đội; VERB: chỉ huy, điều khiển, bắt phải, đốc xuất, ra lịnh, sai khiến, tùy ý sử dụng, truyền lịnh; USER: lệnh, chỉ huy, câu lệnh, huy, command

GT GD C H L M O
compounding /kəmˈpaʊnd/ = VERB: điều chế, điều đình, hòa giải, hòa lộn, trộn lộn; USER: lãi kép, trầm, kép, làm trầm, tính lãi kép

GT GD C H L M O
computer /kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán; USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính

GT GD C H L M O
computers /kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán; USER: máy tính, máy vi tính, các máy tính, máy, máy tính của

GT GD C H L M O
connected /kəˈnek.tɪd/ = ADJECTIVE: liên hệ, liên can, dính dáng, dính lại; USER: kết nối, kết nối với, nối, được kết nối, liên

GT GD C H L M O
consequently /ˈkɒn.sɪ.kwənt.li/ = ADVERB: vậy thì; USER: do đó, do, hậu quả là, do vậy, kết quả là

GT GD C H L M O
consider /kənˈsɪd.ər/ = VERB: đắn đo, khảo sát, lưu tâm đến, xem xét, để ý; USER: xem xét, xét, cân nhắc, xem xét việc, coi

GT GD C H L M O
copied /ˈkɒp.i/ = VERB: cọp dê, phỏng theo, bắt chước; USER: sao chép, copy, được sao chép, chép, sao chép vào

GT GD C H L M O
copy /ˈkɒp.i/ = NOUN: bản sao, bản, kiểu mẩu, phỏng theo, sao lục, bản thảo, bắt chước, sự chép lại, sự sao lại; VERB: cọp dê, phỏng theo, bắt chước; USER: sao chép, chép, copy, sao chép các, sao

GT GD C H L M O
correct /kəˈrekt/ = ADJECTIVE: không sai, đúng, chính xác, đúng luật, hợp cách, hợp thức; VERB: khiển trách, sửa chửa, sửa phạt, trách mắng, trừng phạt, trừng trị; USER: sửa chữa, sửa, điều chỉnh, chỉnh, đúng

GT GD C H L M O
create /kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức; USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên

GT GD C H L M O
deal /dɪəl/ = VERB: chia, giao dịch, buôn bán, hậu đải, phân phối, kết liểu một công việc; NOUN: cây tùng, đa số, nhiều, số nhiêu, sự chia bài, sự giao dịch, tấm dán dầy, ván bằng gổ thông, việc mua bán; USER: đối phó, giải quyết, xử lý, phó, xử

GT GD C H L M O
default /dɪˈfɒlt/ = VERB: phá sản, khiếm diện, không ra hầu kiện, tuyệt tự, vắng mặt, vỡ nợ; NOUN: khiếm diện, khuyết tịch, vắng mặt, sự phá sản, vỡ nợ; USER: mặc định, mặc, mặc định của, default, định

GT GD C H L M O
dependent /dɪˈpen.dənt/ = ADJECTIVE: phụ thuộc, lệ thuộc, gánh vác gia đình, thuộc về, treo tòn ten, được người nàu nuôi nấng; NOUN: người bảo hộ; USER: phụ thuộc, phụ thuộc, phụ thuộc vào, thuộc, lệ thuộc

GT GD C H L M O
descriptions /dɪˈskrɪp.ʃən/ = NOUN: miêu tả, diện mạo, sự chọn lựa, sự vẻ, thuật lại, loại người; USER: giới thiệu, thiệu, mô tả, các mô tả, miêu tả

GT GD C H L M O
device /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết

GT GD C H L M O
devices /dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương; USER: thiết bị, các thiết bị, thiết, thiết bị này, bị

GT GD C H L M O
dictionary /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ = NOUN: tự điển; USER: từ điển, điển, dictionary, từ điển Tiếng

GT GD C H L M O
different /ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường; USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt

GT GD C H L M O
differently /ˈdɪf.ər.ənt/ = ADVERB: đặc biệt; USER: khác nhau, khác, cách khác nhau, khác biệt, cách khác

GT GD C H L M O
do /də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi; NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào; USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện

GT GD C H L M O
done /dʌn/ = ADJECTIVE: được rồi, hoàn thành, làm xong, ngày tàn, dọn dẹp xong, thi hành xong; USER: thực hiện, làm, được thực hiện, hoàn, thực

GT GD C H L M O
download /ˌdaʊnˈləʊd/ = USER: tải về, tải, tải về các, tải xuống

GT GD C H L M O
downloadable /ˌdaʊnˈləʊd.ə.bl̩/ = USER: tải về, tải, download, tải xuống, thể tải về

GT GD C H L M O
downloaded /ˌdaʊnˈləʊd/ = USER: tải về, tải, tải xuống, download, downloaded

GT GD C H L M O
e /iː/ = NOUN: nốt mi, chữ thứ năm trong mẩu tự; USER: e, điện tử, đ, điện, tử

GT GD C H L M O
ebook /ˈēˌbo͝ok/ = USER: ebook, ebook của

GT GD C H L M O
editor /ˈed.ɪ.tər/ = NOUN: người sửa chửa tác phẩm, người giữ một mục trong tờ báo; USER: biên tập viên, biên tập, soạn thảo, trình biên tập, trình soạn thảo

GT GD C H L M O
embedded /ɪmˈbed.ɪd/ = VERB: ấn vào, cắm vào, chôn vào, đóng vào, gắn vào, in vào; USER: nhúng, nhúng vào, được nhúng, gắn

GT GD C H L M O
engine /ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa; USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ

GT GD C H L M O
engines /ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa; USER: động cơ, cơ, các công cụ, máy, công cụ

GT GD C H L M O
ensure /ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững; USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, chắc chắn, đảm bảo tính

GT GD C H L M O
entering /ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ; USER: vào, tham gia, nhập vào, đi vào, bước vào

GT GD C H L M O
esc /ɪˈskeɪp/ = USER: esc, esc một,

GT GD C H L M O
everything /ˈev.ri.θɪŋ/ = PRONOUN: mọi điều, tất cả điều; USER: tất cả mọi thứ, mọi thứ, mọi, tất cả, mọi thứ đều

GT GD C H L M O
example /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như

GT GD C H L M O
excellent /ˈek.səl.ənt/ = ADJECTIVE: hoàn toàn, ưu tú, xuất chúng, xuất sắc; USER: tuyệt vời, xuất sắc, excellent, hoàn hảo, tốt

GT GD C H L M O
expensive /ɪkˈspen.sɪv/ = ADJECTIVE: mắc tiền, đắt, đắt tiền, tốn kém; USER: đắt tiền, đắt, tốn kém, đắt so, đắt so với

GT GD C H L M O
extra /ˈek.strə/ = ADJECTIVE: thêm, phụ, để dành, thứ tốt nhất; ADVERB: đặt biệt, khác thường, thượng hảo hạng; NOUN: phần phụ, vật phụ thuộc; USER: thêm, phụ, bổ sung, có thêm, extra

GT GD C H L M O
f /ef/ = USER: f, e, g, M,

GT GD C H L M O
features /ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt; USER: tính năng, các tính năng, năng, đặc điểm nổi bật, đặc điểm

GT GD C H L M O
fee /fiː/ = NOUN: học phí, lảnh địa, tài sản thừa kế, tiền công; USER: lệ phí, phí, chi phí, khoản phí, lệ phí trước

GT GD C H L M O
finally /ˈfaɪ.nə.li/ = ADVERB: chung cuộc, chung kết, cuối cùng, kết cuộc, tính cách cuối cùng; USER: cuối cùng, cuối cùng đã, cuối cùng cũng, cuối cùng là, cùng

GT GD C H L M O
fine /faɪn/ = ADJECTIVE: đẹp, tốt, cao quý, nguyên chất, thanh lịch, phong nhã, đẹp đẽ; NOUN: tiền phạt, sau chót, sau cùng, số tiền cọc người mướn trả bù; ADVERB: tuyệt sắc; VERB: bắt phạt, lọc trong rượu, tinh luyện, trả tiền bù; USER: tốt, phạt, tiền phạt, mỹ, mịn

GT GD C H L M O
fix /fɪks/ = NOUN: cùng đường, để vào, điều cản trở, khó khăn, tuyệt lộ, trắc trở, lúng túng, lâm vào cảnh khó khăn; VERB: đặt vào, đóng chặt vào, sửa chửa lại, hối lộ người nào, đông lại, nhứt định làm việc gì; USER: sửa chữa, khắc phục, sửa, sửa lỗi, khắc

GT GD C H L M O
flexible /ˈflek.sɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: dể uốn, xếp lại; USER: linh hoạt, linh, linh động, mềm dẻo, mềm

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
free /friː/ = ADJECTIVE: tự do, rảnh, độc lập, được miển, không bị bó buộc, rảnh rang, tự chủ, trống; VERB: giải phóng; USER: miễn phí, free, miễn, tự do, tự

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
go /ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui; NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái; USER: đi, đến, hãy, tới, về

GT GD C H L M O
grammatically /ɡrəˈmæt.ɪ.kəl/ = USER: ngữ pháp, mặt ngữ pháp, về mặt ngữ pháp, văn phạm, về ngữ pháp

GT GD C H L M O
great /ɡreɪt/ = ADJECTIVE: to, tuyệt quá, lớn, nhiều, phần lớn, phần nhiều, số nhiều, vô số; NOUN: giỏi; USER: lớn, tuyệt vời, tốt, tuyệt, rất

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
high /haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao; ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao; USER: cao, độ cao, lượng cao, trung

GT GD C H L M O
highlighting /ˈhaɪ.laɪt/ = USER: làm nổi bật, nổi bật, nêu bật, nhấn mạnh, tô sáng

GT GD C H L M O
however /ˌhaʊˈev.ər/ = ADVERB: tuy nhiên, song le, dầu thế nào, tuy vậy; USER: tuy nhiên, nhưng, Ngược lại, nhiên

GT GD C H L M O
i /aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao; NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự; USER: tôi, i, tôi có

GT GD C H L M O
idea /aɪˈdɪə/ = NOUN: tư tưởng, quan niệm, ý kiến, sáng kiến, ý niệm, cãm nghĩ, điều nghĩ; USER: ý tưởng, tưởng, ý, ý kiến, biết

GT GD C H L M O
if /ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như; USER: nếu, khi, nếu có

GT GD C H L M O
impossible /ɪmˈpɒs.ɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: không thể được, khó làm được, không thích đáng, việc khó khăn; USER: không thể, không, thể, như không thể, là không thể

GT GD C H L M O
improve /ɪmˈpruːv/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt; USER: cải thiện, nâng cao, nâng, cải tiến, tăng

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
including /ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong; USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó

GT GD C H L M O
incorrectly /ˌɪn.kərˈekt/ = USER: không chính xác, không đúng, sai, đúng, chính xác

GT GD C H L M O
installed /ɪnˈstɔːl/ = VERB: đặt, lắp vào, ráp vào, sắp đặt, dựng lên; USER: cài đặt, được cài đặt, lắp đặt, cài, đã cài đặt

GT GD C H L M O
instead /ɪnˈsted/ = ADVERB: đại diện, thay thế; USER: thay vì, thay vào đó, thay, thay thế, thay cho

GT GD C H L M O
internet /ˈɪn.tə.net/ = NOUN: internet; USER: internet, internet có, mạng Internet

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
introduction /ˌɪn.trəˈdʌk.ʃən/ = NOUN: lời nói đầu, lời tựa, sự đút vào, sự giới thiệu, sự nhét, sự tiến dẩn, sự đem cho vật gì; USER: giới thiệu, đời, đưa, áp, thiệu

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
issue /ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, phát hành, hành, đề, vấn

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
items /ˈaɪ.təm/ = USER: mặt hàng, các mặt hàng, mục, hàng, hạng mục

GT GD C H L M O
just /dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính; ADJECTIVE: công bằng; USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống

GT GD C H L M O
keyboard /ˈkiː.bɔːd/ = NOUN: mặt dương cầm, máy đánh chữ; USER: bàn phím, phím, keyboard, bàn phím của

GT GD C H L M O
large /lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải; ADVERB: rộng, lớn, nhiều; USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều

GT GD C H L M O
leads /liːd/ = NOUN: chì, hướng dẩn, dẩn đầu, dây chì, dây dò nước, dây cáp chuyền điện, dây xích chó, than chì, đường dẩn nước, hướng đạo, kinh dẩn nước, mạch mỏ; USER: dẫn, dẫn đầu, đưa, dẫn đến, sẽ dẫn

GT GD C H L M O
license /ˈlaɪ.səns/ = NOUN: giấy phép, bằng cử nhân, bằng lái xe, giấy phép hành nghề, môn bài, sự cho phép; VERB: cấp bằng, cấp bằng lái, cấp giấy, cấp giấy giá thú, cấp giấy hành nghề, cấp môn bài; USER: giấy phép, cấp giấy phép, phép, cấp phép, bằng

GT GD C H L M O
licenses /ˈlaɪ.səns/ = NOUN: giấy phép, bằng cử nhân, bằng lái xe, giấy phép hành nghề, môn bài, sự cho phép; USER: giấy phép, phép, cấp giấy phép, cấp phép, giấy

GT GD C H L M O
licensing /ˈlīsəns/ = VERB: cấp bằng, cấp bằng lái, cấp giấy, cấp giấy giá thú, cấp giấy hành nghề, cấp môn bài; USER: cấp phép, cấp giấy phép, giấy phép, phép, bản quyền

GT GD C H L M O
life /laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử; USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời

GT GD C H L M O
limited /ˈlɪm.ɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: có hạn; USER: hạn chế, hạn, giới hạn, Biến, có giới hạn

GT GD C H L M O
listen /ˈlɪs.ən/ = VERB: nghe, nghe theo, lắng tai nghe; USER: nghe, lắng nghe, listen

GT GD C H L M O
listening /ˈlisən/ = NOUN: sự lắng nghe, sự nghe, sự rình nghe; USER: nghe, lắng nghe

GT GD C H L M O
looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như; USER: tìm kiếm, tìm, nhìn, xem, đang xem

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
many /ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều; USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các

GT GD C H L M O
may /meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
misspellings = USER: lỗi chính tả, chính tả, sai chính tả, từ sai chính tả, sai cùng

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
moving /ˈmuː.vɪŋ/ = ADJECTIVE: động, cảm động, tự động; USER: di chuyển, chuyển, chuyển động, đi, động

GT GD C H L M O
much /mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều; ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều; USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều

GT GD C H L M O
multiple /ˈmʌl.tɪ.pl̩/ = ADJECTIVE: bội, nhiều, có nhiều bộ phận, phức, kép; NOUN: nhiều phần; USER: nhiều, đa

GT GD C H L M O
name /neɪm/ = NOUN: tên, danh, thanh danh, danh giá, tên của tuồng hát, danh tánh, tên của vật gì, danh tiếng, tiếng tăm; VERB: gọi tên, kêu tên; USER: tên, danh, name, tên của, Nhãn

GT GD C H L M O
navigate /ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/ = VERB: đi biển, đi tàu, đi thuyền, vượt biển; USER: điều hướng, hướng, di chuyển, chuyển, duyệt

GT GD C H L M O
need /niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn; USER: cần, cần phải, phải, cần thiết

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
no /nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không; USER: không, không có, có, chưa co, chưa

GT GD C H L M O
nominal /ˈnɒm.ɪ.nəl/ = ADJECTIVE: hư danh, thuộc về danh, thuộc về tên, hữu danh vô thực; USER: hư danh, danh nghĩa, danh định, danh, trên danh nghĩa

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
nothing /ˈnʌθ.ɪŋ/ = NOUN: không, không đáng kể, không quan hệ lắm, số không, không có gì mới cả; USER: không, gì, không có gì, có gì, không thể

GT GD C H L M O
nowadays /ˈnaʊ.ə.deɪz/ = ADVERB: đời nay; USER: ngày nay, hiện nay, nay

GT GD C H L M O
number /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào; USER: số, số lượng, nhiều, con số

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
off /ɒf/ = VERB: ra khơi; ADJECTIVE: bổ trợ, phụ thuộc; PREPOSITION: từ, ở xa; USER: tắt, ra, đi, giảm, đang

GT GD C H L M O
offer /ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng; NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng; USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
okay /ˌəʊˈkeɪ/ = ADVERB: bằng lòng, cám ơn, đồng ý; VERB: chấp nhận, đồng ý; USER: sao, ổn, được chứ, chứ, rồi

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
onto /ˈɒn.tu/ = USER: lên, vào, trên, xuống, sang

GT GD C H L M O
option /ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa; USER: tùy chọn, lựa chọn, chọn, tùy, tuỳ chọn

GT GD C H L M O
options /ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa; USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
own /əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; ADJECTIVE: làm chủ; USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng

GT GD C H L M O
paste /peɪst/ = NOUN: bột nhồi, hồ dán tường, sự nhồi bột, sự trộn lộn; VERB: dán bằng hồ; USER: dán, paste

GT GD C H L M O
pasted /peɪst/ = USER: dán, được dán, dán vào, paste

GT GD C H L M O
pay /peɪ/ = VERB: trả, trả tiền, trả nợ, đóng tiền phạt, tốn, thanh toán nợ, trả góp; NOUN: lương bổng, sự trả nợ, sự trả tiền, tiền công, tiền lương; USER: trả, trả, trả tiền, phải trả, thanh toán

GT GD C H L M O
paying /ˈfiːˌpeɪ.ɪŋ/ = VERB: trả, trả tiền, trả nợ, đóng tiền phạt, tốn, thanh toán nợ, trả góp; USER: trả tiền, trả, thanh toán, phải trả, chi trả

GT GD C H L M O
perfect /ˈpɜː.fekt/ = ADJECTIVE: hoàn toàn, hoàn hảo, hòa âm, hòa hợp, hoàn bị, không có khuyết điểm; VERB: hoàn thành, hoàn thiện, làm cho hoàn toàn, làm cho xong, làm hoàn hảo; USER: hoàn hảo, hoàn hảo tại, perfect, tuyệt vời, hoàn

GT GD C H L M O
phone /fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại; VERB: gọi điện thoại, kêu điện thoại, nói điện thoại; USER: điện thoại, điện thoại, điện, thoại, điện thoại của

GT GD C H L M O
phones /fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại; USER: điện thoại, điện, điện thoại di, thoại, các điện thoại

GT GD C H L M O
phonetically /fəˈnet.ɪk/ = USER: phonetically, ngữ âm, quan đến ngữ âm, phiên âm, theo phiên âm,

GT GD C H L M O
play /pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng; NOUN: cách chuyển vận, sự đánh bạc, sự hoạt động, sự lóng lánh, sự vận dụng, trò chơi; USER: chơi, đóng, play, phát, chơi trò

GT GD C H L M O
points /pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề, yếu điểm, độ, đội quân tiên phong, nhánh ngạc của hưu, khúc dây ngắn, sự chỉ, mũi đất, mũi nhọn; USER: điểm, các điểm

GT GD C H L M O
possible /ˈpɒs.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có lẻ được, có thể được, có thể làm; USER: có thể, thể, có thể có, tốt, có

GT GD C H L M O
preferred /prɪˈfɜːd/ = VERB: bổ nhiệm, thăng chức, thích hơn, ưa hơn, lên chức; USER: ưa thích, ưu tiên, ưu đãi, được ưu tiên, thích

GT GD C H L M O
price /praɪs/ = NOUN: giá, giải thưởng; VERB: định giá, trả giá; USER: giá, gia, giá cả, giá Tiền, mức giá

GT GD C H L M O
problem /ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại; USER: vấn đề, đề, vấn, cố, vấn đề của

GT GD C H L M O
pronounced /prəˈnaʊnst/ = ADJECTIVE: cương quyết, quyết định, rỏ ràng; USER: phát âm, rõ rệt, rõ, phát âm là, đã phát âm

GT GD C H L M O
pronunciation /prəˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cách đọc, phép đọc; USER: Phát âm, âm, lại phát âm, phát âm của, cách phát âm

GT GD C H L M O
proofreading /ˈpruːf.riːd/ = NOUN: sự đọc thử, sự đọc và sửa bản in thử; USER: sự đọc thử, proofreading, soát lỗi, hiệu đính, đính

GT GD C H L M O
proper /ˈprɒp.ər/ = ADJECTIVE: riêng, tên riêng, đúng, chính, đặc biệt riêng, đích, riêng biệt, nghĩa đen; USER: riêng, thích hợp, đúng, thích, phù hợp

GT GD C H L M O
provide /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
purchase /ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo; NOUN: chổ dựa vào, điểm tựa, sắm được, sức cơ khí, tậu được, tậu sắm, tiền mướn, tiền thuê, vật mua được, sự mua; USER: mua, mua hàng, mua lại, mua các

GT GD C H L M O
quality /ˈkwɒl.ɪ.ti/ = NOUN: chất lượng, đức tốt, gía trị, phẩm cách, phẩm chất, tánh tốt, tính chất, sự cao quí; USER: chất lượng, chất, có chất lượng, lượng, cao chất lượng

GT GD C H L M O
ranging /rānj/ = VERB: sắp hàng, chạy dài, theo phe bên nào, đi, đi khắp nơi, đi dọc theo; USER: khác nhau,, khác nhau, dao động, dao, nhau

GT GD C H L M O
re /riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra; USER: lại, tái, đang

GT GD C H L M O
read /riːd/ = VERB: đọc, đoán, ghi chép, nghiên cứu, giãng, giảng nghĩa; NOUN: sự đọc; ADJECTIVE: đã đọc; USER: đọc, đọc, đọc được, xem, đọc các

GT GD C H L M O
readers /ˈriː.dər/ = NOUN: giảng sư, người coi chỉ tay, người đọc kinh, người đọc lớn tiếng, người đọc sách, sách tập đọc, thầy giảng; USER: độc giả, đọc, bạn đọc, người đọc, các độc giả

GT GD C H L M O
reading /ˈriː.dɪŋ/ = NOUN: cách đọc, phép đọc, sự đọc lớn tiếng, sự đọc sách, sự ghi chép, sự giảng giải, sự đọc lên để bàn cải, sự đoán một từ ngữ; USER: đọc, đọc sách, việc đọc, cách đọc

GT GD C H L M O
receive /rɪˈsiːv/ = VERB: nhận, chứa vật gì, tiếp đón, lãnh, tiếp đãi; USER: nhận, nhận, nhận được, được, tiếp nhận

GT GD C H L M O
results /rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả; USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
schoolchildren /ˈskuːl.tʃaɪld/ = USER: học sinh, em học sinh, học sinh phổ, học sinh phổ thông, các học sinh

GT GD C H L M O
search /sɜːtʃ/ = VERB: khám xét, tìm kiếm, tìm tòi; NOUN: sự kiếm, sự khám xét, sự tìm; USER: tìm kiếm, tìm, kiếm, tìm kiếm các, search

GT GD C H L M O
selected /sɪˈlekt/ = ADJECTIVE: lựa chọn, lựa; VERB: lựa, tuyển trạch; USER: chọn, chọn, lựa chọn, được chọn, đã chọn

GT GD C H L M O
selecting /sɪˈlekt/ = ADVERB: ít có; USER: chọn, lựa chọn, lựa chọn các, cách chọn, chọn lựa

GT GD C H L M O
service /ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm; USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch

GT GD C H L M O
services /ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm; USER: dịch vụ, các dịch vụ, vụ, dịch, dịch vụ của

GT GD C H L M O
short /ʃɔːt/ = ADJECTIVE: ngắn, gọn, gần, gần đây, ngắn ngủi, tóm lại, thiếu, vắn; ADVERB: ngắc lời người nào, ngừng lại thình lình; NOUN: âm ngắn, quần ngắn; USER: ngắn, ngắn hạn, ngăn, dân ngăn, ngắn gọn

GT GD C H L M O
shortcomings /ˈʃɔːtˌkʌm.ɪŋ/ = USER: thiếu sót, những thiếu sót, hạn chế, bất cập, tồn

GT GD C H L M O
should /ʃʊd/ = USER: nên, cần, phải

GT GD C H L M O
similarly /ˈsɪm.ɪ.lə.li/ = USER: tương tự, tương tự như, tương tự như vậy, tương, tương đương

GT GD C H L M O
simply /ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là

GT GD C H L M O
smart /smɑːt/ = ADJECTIVE: lịch sự, lẹ làng, mau lẹ; NOUN: nổi đau đớn, nổi thống khổ, sự đau đớn, sự nhức nhối; VERB: đau khổ, đau lòng, làm đau đớn, làm nhức nhối; USER: thông minh, minh, smart, tưởng, lý tưởng

GT GD C H L M O
software /ˈsɒft.weər/ = NOUN: một phần về ngành điện toán; USER: phần mềm, các phần mềm, mềm, phần, về các phần mềm

GT GD C H L M O
solution /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp

GT GD C H L M O
some /səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào; PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những; ADVERB: chừng, độ; USER: một số, số, một, một vài, vài

GT GD C H L M O
speaks /spiːk/ = USER: nói, nói chuyện, nói về, nói tiếng, nói lên

GT GD C H L M O
speech /spiːtʃ/ = NOUN: lời nói, ngôn ngữ của một dân tộc; USER: bài phát biểu, phát biểu, nói, lời nói, bài diễn văn

GT GD C H L M O
spelling /ˈspel.ɪŋ/ = NOUN: sự đánh vần, sự đọc chậm, sự viết từng mẫu tự; USER: sự đọc chậm, chính tả, đánh vần, vần, lỗi chính tả

GT GD C H L M O
stuck /stʌk/ = VERB: dán dính, đâm người nào bằng dao gâm, gắn trên vật gì nhọn đầu; USER: bị mắc kẹt, mắc kẹt, khó khăn, kẹt, dán

GT GD C H L M O
such /sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế; USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ

GT GD C H L M O
synchronized /ˈsɪŋ.krə.naɪz/ = VERB: biến cố một lượt, đồng bộ hóa, làm cho đồng bộ, vận chuyển một lượt, xảy đến đồng thời, xảy đến một lượt; USER: đồng bộ, đồng bộ hóa, đồng bộ hoá, được đồng bộ, synchronized

GT GD C H L M O
tablet /ˈtæb.lət/ = NOUN: viên thuốc, bảng kỷ niệm, đầu tường, viên thuốc tròn, bảng viết chữ; USER: máy tính bảng, viên, viên thuốc, tablet, viên nén

GT GD C H L M O
tablets /ˈtæb.lət/ = NOUN: viên thuốc, bảng kỷ niệm, đầu tường, viên thuốc tròn, bảng viết chữ; USER: máy tính bảng, viên, thuốc viên, viên nén, thuốc

GT GD C H L M O
technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật

GT GD C H L M O
text /tekst/ = NOUN: bản văn; USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung

GT GD C H L M O
texts /tekst/ = NOUN: bản văn; USER: văn bản, các văn bản, văn, bản văn, chữ

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
then /ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy; CONJUNCTION: thế thì, vậy thì; USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau

GT GD C H L M O
there /ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy; USER: có, đó, không, ở đó

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
try /traɪ/ = VERB: thử, bắt chịu gian nan, biện hộ, thí nghiệm, thử thách, xét đoán, xử đoán; NOUN: sự thử, thí nghiệm; USER: thử, thử, cố gắng, cố, hãy thử

GT GD C H L M O
turned /tərn/ = ADJECTIVE: đổi, lộn lại, quay tròn, tiện bằng máy tiện; USER: quay, bật, biến, chuyển, trở

GT GD C H L M O
type /taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu; USER: loại, kiểu, đi, chuyên đi

GT GD C H L M O
typed /taɪp/ = USER: đánh máy, gõ, kiểu, đã gõ, định kiểu

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
user /ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn; USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng

GT GD C H L M O
using /juːz/ = NOUN: đang dùng; USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng

GT GD C H L M O
very /ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức; USER: rất, rất dễ, very

GT GD C H L M O
via /ˈvaɪə/ = PREPOSITION: đi qua; USER: thông qua, qua, bằng, via, thông qua các

GT GD C H L M O
voice /vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói; VERB: bày tỏ; USER: giọng nói, tiếng nói, giọng, tiếng, thoại

GT GD C H L M O
want /wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có; NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu; USER: muốn, muốn có

GT GD C H L M O
way /weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều

GT GD C H L M O
website /ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web; USER: website, trang web, trang web của, web, website của

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
whilst /waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi; USER: trong khi, khi, trong khi đó, hài lòng, không hài lòng

GT GD C H L M O
why /waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao; USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
wonder /ˈwʌn.dər/ = ADJECTIVE: ngạc nhiên, kinh ngạc; NOUN: điều kỳ diệu, huyền diệu, thần diệu, dị thường; USER: tự hỏi, thắc mắc, hỏi, tự

GT GD C H L M O
wont /wəʊnt/ = ADJECTIVE: lệ thường; NOUN: thói quen, thói thường; USER: thói quen, lệ thường, wont, thói thường

GT GD C H L M O
work /wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt

GT GD C H L M O
works /wɜːk/ = NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: hoạt động, làm việc, các công trình, việc, làm

GT GD C H L M O
writing /ˈraɪ.tɪŋ/ = ADJECTIVE: lộ ra; NOUN: hiện ra, soạn một quyển sách, sự viết, thảo một văn kiện, viết một bức thơ; USER: viết, bằng văn bản, văn bản, ghi, văn

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

247 words